ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK
Đại học Quốc gia Chungbuk được đánh giá là một trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc, là trường Đại học tốt nhất tại tỉnh Chungcheong Bắc. Với những ưu thế hàng đầu là trường đại học công lập có bề dày lịch sử, chất lượng đào tạo ưu việt, học phí tiết kiệm và nhiều cơ hội học bổng, nên đây là ngôi trường thu hút rất nhiều du học sinh quốc tế.
Thông tin tổng quan
Tên gọi: Trường đại học Quốc gia Chungbuk (Chungbuk National University – 충북대학교)
Loại hình: Trường công lập
Địa chỉ: Chungdae-ro 1, Seowon-gu, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
Website: http://www.chungbuk.ac.kr/
Trường Đại học Quốc gia Chungbuk được thành lập vào năm 1951 tại thành phố Cheongju, thuộc tỉnh Chungcheong Bắc, cách Seoul khoảng 1,5 giờ đi lại bằng phương tiện xe bus liên tỉnh.
Thế mạnh của trường
Với lợi thế là trường đại học công lập lớn nhất của tỉnh, trường Đại học quốc gia Chungbuk hiện nay có hơn 1400 du học sinh đang theo học, tạo ra một môi trường giao lưu văn hóa đa dạng và phong phú cho các sinh viên của trường.
Trường gồm 15 trường đại học chuyên ngành, 9 viện sau đại học, 39 viện nghiên ứu và 48 cơ quan trực thuộc.
Đến nay, trường Đại học Quốc gia Chungbuk đã đạt được rất nhiều thành tựu nổi bật như: Được Bộ Giáo dục Đào tạo trao danh hiệu “Trường Đại học xuất sắc”, có hệ thống Internet đứng thứ 2 của Hàn Quốc, là trường đứng đầu trong cuộc khảo sát mức độ hài lòng của sinh viên trong 4 năm liên tiếp …
Ngoài việc có mức học phí phải chăng, chỉ bằng ½ so với các trường tư lập khác, thì trường Đại học Quốc gia Chungbuk còn cung cấp rất nhiều học bổng đa dạng. Trường cũng thúc đẩy mạnh mẽ các hoạt động trao đổi quốc tế như ký kết các thỏa thuận trao đổi học thuật với các quốc gia như Hoa Kỳ, Canada, Trung Quốc, Nhật bản và châu Âu.
Trường Đại học Quốc gia ChungBuk còn có trung tâm hỗ trợ việc làm dành cho các sinh viên trong trường, giúp giảm bớt gánh nặng về chi phí đi học cũng như giúp các sinh viên có cơ hội cọ xát, trải nghiệm làm việc trong quá trình đi học.
Điều kiện nhập học
- Hệ đại học
– Điểm tốt nghiệp 3 năm cấp ba trung bình từ 6.5 trở lên, năm trống không quá 3 năm
– Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ TOPIK cấp 3 trở lên.
– Sinh viên học hệ tiếng Anh cần; TOEIC 576, TOEFL iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5,5 trở lên.
Các chương trình học
- Hệ đại học
- Có 2 kỳ nhập học trong năm: tháng 3, tháng 9 (mỗi kỳ kéo dài 4 tháng)
- Học phí: Từ 1.906.000w đến 2.533.000w (1 kỳ) Tương đương: 36 triệu ~ 48 triệu / học kỳ 6 tháng
- Không phải nộp phí nhập học
- Hệ sau đại học
- Từ 2.582.000w đến 3.868.000w (1 kỳ) Tương đương: 49 triệu ~ 73 triệu / học kỳ 6 tháng
– Đã bao gồm phí nhập học: 175.000 w
– Bị hủy bỏ nếu không nộp được minh chứng về năng lực tiếng trước ngày nhập học.
CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
Hệ Đại học
* Học bổng TOPIK
– Học kỳ 1: Có topik 3,4,5 trở lên nhận học bổng tương đương 20%, 40%, 60%
– Học kỳ 2: Topik 4, grade B+ (20%), Topik 5, grade A (40%), Topik 5, grade A+ (80%)
* Học bổng CBNU Bridge
Học sinh nhập học đại học/ cao học sau khi đã hoàn thành khóa học tiếng tại CBNU sẽ được nhận học bổng tương đương 1 triệu won vào 1 lần đầu tiên khi nhập học.
*Học bổng khác: Ngoài ra sinh viên CBNU còn có thể nhận được nhiều học bổng khác, tham khảo tại menu Học bổng trên website của trường (www.chungbuk.ac.kr/site/f03/sub.do?key=252)
Hệ sau Đại học
* Học bổng TOPIK
– Học kỳ 1:
+ Học sinh tốt nghiệp ĐH CBNU học thạc sỹ kỳ đầu tiên (cấp 5 và grade trên B+ (40%), cấp 5 và grade trên A (80%))
+ Học sinh tốt nghiệp thạc sỹ CBNU học tiến sỹ kỳ đầu tiên (cấp cấp 5 và grade trên B+ (40%), cấp 5 và grade trên A (80%))
+ Chung cho cả khóa thạc sỹ và tiến sỹ: toàn bộ sinh viên đều được giảm 20%
– Học kỳ 2: Topik 4, grade B+ (20%), Topik 5, grade B+ (40%), Topik 5, grade A (80%)
* Học bổng CBNU Bridge
Học sinh nhập học đại học/ cao học sau khi đã hoàn thành khóa học tiếng tại CBNU sẽ được nhận học bổng tương đương 1 triệu won vào 1 lần đầu tiên khi nhập học.
*Học bổng khác: Ngoài ra sinh viên CBNU còn có thể nhận được nhiều học bổng khác, tham khảo tại menu Học bổng trên website của trường (www.chungbuk.ac.kr/site/f03/sub.do?key=252)
KÝ TÚC XÁ
* KTX không thể nấu ăn: 1.600.500w / 1 học kỳ 110 ngày (3 bữa 1 ngày, tuần 7 ngày)
1.419.000w/ 1 học kỳ 110 ngày (3 bữa 1 ngày, 1 tuần 5 ngày)
* KTX có thể nấu ăn: Hiện nay đang sửa chữa nên không thể đăng ký, có thể đăng ký vào ở từ 2025.
(Tham khảo thêm ở website: http://dorm.chungbuk.ac.kr, khi chuyển tiền từ nước ngoài phải nộp thêm khoản lệ phí 50.000w (50$), khoản này sẽ được trả lại sau khi nhập cảnh)
CÁC KHOA/ NGÀNH HỌC ĐẠI HỌC
Đại học |
Khoa ngành |
Học phí |
Đại học Nhân văn |
Khoa khảo cổ học và nghệ thuật, Khoa Quốc văn quốc ngữ, Khoa NN&VH Trung Quốc, Khoa NN&VH Anh, Khoa NN&VH Đức, Khoa NN&VH Pháp. Khoa NN&VH Nga, Khoa lịch sử, Khoa Triết học |
1.906.000 |
ĐH Khoa học xã hội |
Khoa xã hội, Khoa hành chính, Khoa chính trị ngoại giao, Khoa kinh tế, Khoa tâm lý |
1.906.000 |
Đh Khoa học tự nhiên |
Khoa thể dục, Khoa thiên văn vũ trụ, Nhóm ngành khoa học đời sống (chuyên ngành khoa học sinh vật, chuyên ngành vi sinh vật học, chuyên ngành sinh hóa học), Khoa sinh vật, Khoa khoa học đời sống, Khoa vi sinh vật học, Khoa sinh hóa học, Nhóm ngành Toán học – thông tin – thống kê (Chuyên ngành toán, Chuyên ngành thông tin thống kê học), Khoa toán học, Khoa thông tin thống kê học, Khoa hóa học, Khoa vật lý, Khoa khoa học môi trường trái đất. |
2.341.000 |
ĐH Kinh doanh |
Nhóm ngành kinh doanh, Khoa thông tin kinh doanh, Khoa kinh doanh quốc tế |
1.906.000 |
ĐH Kỹ thuật |
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí, Chuyên ngành kỹ thuật cơ khí, Chuyên ngành kỹ thuật cơ khí chính xác, Khoa kỹ thuật vật liệu mới, Khoa công nghệ môi trường, Khoa công nghệ xây dựng dân dụng, Chuyên gành kỹ thuật xây dựng dân dụng, chuyên ngành kỹ thuật hệ thống xây dựng dân dụng. Khoa kỹ thuật xây dựng, Khoa công nghệ đô thị, Khoa công nghệ hóa học, Khoa hóa học công nghiệp, Khoa kiến trúc |
2.533.000 |
ĐH Thông tin điện tử |
Nhóm ngành kỹ thuật điện, Khoa công nghệ điện tử, Nhóm ngành công nghệ chất bán dẫn, Nhóm ngành công nghệ công nghệ thông tin, Nhóm ngành phần mềm, Khoa công nghệ máy tính, Khoa công nghệ máy tính (học tối), Khoa phần mềm. Khoa công nghệ robot thông minh. |
2.533.000 |
ĐH Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường |
Nhóm ngành hóa học môi trường tài nguyên thực vật (Chuyên ngành tài nguyên học thực vật, Chuyên ngành hóa học đời sống môi trường), Nhóm ngành khoa học gia súc đời sống thực vật (Chuyên ngành công nghệ đời sống thực phẩm, Chuyên ngành gia súc học), Nhóm ngành khoa học đời sống ứng dụng (Chuyên ngành y học thực vật, Chuyên ngành thực vật học đặc dụng, Chuyên ngành khoa học làm vườn), Khoa tài nguyên thực vật, Khoa thực vật học đặc dụng, Khoa khoa học hệ thống sinh học, Khoa lâm học, Khoa khoa học gỗ-giấy, Khoa y học thực vật, Khoa khoa học làm vườn, Khoa gia súc học, Khoa khoa học đời sống thực phẩm, Khoa hóa học đời sống môi trường, Khoa kỹ thuật xây dựng khu vực, Khoa kỹ thuật xây dựng khu vực (học tối) |
2.291.000 |
Khoa kinh tế học nông nghiệp |
1.934.000 |
|
ĐH Khoa học đời sống |
Khoa người tiêu dùng, Khoa phúc lợi trẻ em |
1.906.000 |
Khoa may mặc, Khoa môi trường cư trú |
2.338.000 |
|
Khoa dinh dưỡng thực phẩm |
2.291.000 |
|
Nhóm chuyên ngành tự chủ |
2.093.000 |
|
Nhóm các ngành tích hợp |
Khoa nghệ thuật tạo hình (Mỹ thuật Đông Phương, mỹ thuật Tây Phương, điêu khắc) |
2.514.000 |
Khoa thiết kế |
2.438.000 |
CÁC KHOA/ NGÀNH HỌC SAU ĐẠI HỌC
Lĩnh vực |
Khoa ngành |
Năm 1 |
Năm 2 |
||
Phí nhập học |
Học phí |
Tổng cộng |
|||
Nhân văn – Xã hội |
Khoa Kinh doanh toàn cầu |
175.000 |
3.200.000 |
3.375.000 |
3.200.000 |
Khoa Quốc văn quốc ngữ, Khoa NN&VH Trung Quốc, Khoa NN&VH Anh, Khoa NN&VH Đức, Khoa NN&VH Pháp, Khoa NN&VH Nga, Khoa lịch sử, Khoa Triết học, Khoa khảo cổ học và nghệ thuật, Khoa xã hội, Khoa hành chính, Khoa chính trị ngoại giao, Khoa kinh tế, Khoa kinh doanh, Khoa kinh doanh quốc tế, Khoa giáo dục lịch sử địa lý, Khoa giáo dục xã hội, Khoa giáo dục đạo đức, Khoa người tiêu dùng, Khoá học hợp tác với khoa đào tạo quản lý rủi ro, Khóa học hợp tác với khoa khoa học thông tin kinh doanh quốc tế, Khóa học hợp tác với khoa kế toán tài chính chính phủ, Khóa học hợp tác với khoa kinh doanh kỹ thuật hội tụ tương lai sinh học. |
175.000 |
2.407.000 |
2.582.000 |
2.407.000 |
|
Khoa phúc lợi trẻ em |
175.000 |
2.508.000 |
2.683.000 |
2.508.000 |
|
Khoa Tâm lý học |
175.000 |
2.439.000 |
2.614.000 |
2.439.000 |
|
Khoa pháp luật (Tiến sỹ Học viện Pháp luật) |
175.000 |
2.838.000 |
3.013.000 |
2.838.000 |
|
Khoa học – Giáo dục thể chất |
Khoa thống kê, Khoa vật lý, Khoa hóa học, Khoa hệ thống đời sống, Khoa sinh hóa học, Khoa Thiên văn vũ trụ, Khoa khoa học môi trường trái đất, Khoa công nghệ hệ thống sinh học, Khoa kỹ thuật lâm nghiệp, Nhóm ngành Gia súc – làm vườn – công nghệ thực phẩm (chuyên ngành gia súc học, chuyên ngành làm vườn, chuyên ngành công nghệ thực phẩm), Khoa sinh vật học nông nghiệp, Khoa đào tạo khoa học, Khoa đào tạo thể dục, Khoa dinh dưỡng thực phẩm, Khoa may mặc, Khoa môi trường cư trú, Khoa y tá, Khóa học hợp tác với khoa sinh vật học tổng hợp, Khóa học hợp tác với khoa công nghiệp sinh học, Khóa học hợp tác với khoa khoa học di sản văn hóa, Khóa học hợp tác với khoa hợp tác phát triển nông nghiệp quốc tế. |
175.000 |
2.899.000 |
3.074.000 |
2.899.000 |
Khoa Toán học, Khoa giáo dục Toán học |
175.000 |
2.418.000 |
2.593.000 |
2.418.000 |
|
Công nghệ – Nghệ thuật |
Khoa công nghệ xây dựng dân dụng, Khoa công nghệ kiến trúc, Khoa kỹ thuật cơ khí, Khoa kỹ thuật an toàn, Khoa hóa học công nghiệp, Khoa kỹ thuật cơ khí chính xác, Khoa kiến trúc, Nhóm ngành đô thị – năng lượng – môi trường (Chuyên ngành công nghệ môi trường, Chuyên ngành công nghệ đô thị, Chuyên ngành kỹ thuật hóa hocjm Chuyên ngành kỹ thuật vật liệu), Nhóm ngành điện – điện tử – thông tin – máy tính (Chuyên ngành kỹ thuật điện, chuyên ngành kỹ thuật điện tử, chuyên ngành kỹ thuật viễn thông thông tin, chuyên ngành kỹ thuật thông tin điện tín, chuyên ngành công nghệ robot thông minh, chuyên ngành kỹ thuật chất bán dẫn, chuyên ngành khoa học máy tính, chuyên ngành kỹ thuật máy tính), Khoa nghệ thuật tạo hình, Khoa thiết kế, Khóa học hợp tác với Khoa Bigdata, Khóa học hợp tác với khoa An ninh hội tụ, Khóa học kết hợp với khoa kỹ thuật năng lượng xanh, Khóa học hợp tác với khoa tái sinh đô thị, Khóa học hợp tác với khoa kỹ thuật phòng -chữa cháy, Khóa học hợp tác với khoa tích hợp công nghiệp sinh thái thông minh, Khóa học hợp tác với khoa công nghệ công nghiệp thông tin, Khóa học hợp tác với khoa ô tô thông minh, Khóa học hợp tác với Khoa nhà máy thông minh, Khóa học hợp tác với khoa công nghệ Y sinh. |
175.000 |
3.087.000 |
3.262.000 |
3.087.000 |
Y học |
Khoa thú y, Khoa Y |
175.000 |
3.693.000 |
3.868.000 |
3.693.000 |
Dược học |
Nhóm ngành dược (Chuyên ngành công nghiệp chế tạo thuốc, chuyên ngành phát triển thuốc mới), Khoa dược, Khoa dược lâm sàng, Khoa dược ứng dụng |
175.000 |
3.239.000 |
3.414.000 |
3.239.000 |
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ A-LINK
- Địa chỉ: SỐ 14 Ngõ 8 Trần Quang Diệu, Đống Đa, Hà Nội
Phone: 09859 00085 / 0909360938 (Ms Chi) / 0962170685 (Ms Trang)
- Mail: ceo.alink@gmail.com
- Website: www.duhocalink.com