ĐẠI HỌC NAMSEOUL
Cùng du học A-Link khám phá về ngôi trường Đại học Nam Seoul các bạn nhé. Hotline 0985900085 luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn.
Trường đại học Nam Seoul là trường đại học tư thục được thành lập năm 1994, thuộc Top các trường đại học khu vực hàng đầu về chất lượng giảng dạy và quản lý sinh viên tại khu vực Chungcheong Nam của Hàn Quốc. Trường có ưu thế trong đào tạo các ngành Khoa học máy tính, Truyền thông và Kiến trúc và Xã hội – Nhân văn.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên gọi: Trường đại học Nam Seoul (Namseoul University – 남서울대학교)
Loại hình: Trường tư thục
Địa chỉ: 91 Daehak-ro, Seonghwan-eup, Seobuk-gu, Cheonan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
Website: http://www.nsu.ac.kr/
Trường Đại học Nam Seoul có tiền thân là Đại học công nghiệp Nam Seoul. Nằm ở thành phố Cheonan, tỉnh Chungcheong Nam, cách Seoul hơn 80km, trường có khí hậu ôn đới dễ chịu và cảnh đẹp thiên nhiên núi rừng, biển hồ rất phong phú. Trường được bao bọc xung quanh bởi rất nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng, in hằn dấu ấn lịch sử và truyền thống văn hóa dân tộc của Hàn Quốc như: Quảng trường độc lập, bảo tàng, những ngôi làng cổ, khu sinh thái Gangwon-do.
Đây cũng là ngôi trường có số lượng sinh viên Việt Nam khá nhiều, hiện đang theo học là 1.000sv, tổng số SV đã từng học là hơn 2.000sv, có 5 giáo viên/ giảng viên người Việt đang giảng dạy/ làm việc tại trường.
THÀNH TỰU VÀ ĐIỂM MẠNH CỦA TRƯỜNG
– Là trường đại học nằm trong Top các ngôi trường Đại học tốt nhất miền Trung Hàn Quốc.
– Trường liên kết gần 130 đại học hàng đầu tại 21 quốc gia trên thế giới.
– Trường cũng hợp tác với hơn 1000 doanh nghiệp trong và ngoài nước nhằm mục tiêu mở rộng trải nghiệm thực tập và nghề nghiệp cho sinh viên.
– Là trường được lựa chọn để tổ chức Kỳ thi năng lực tiếng Hàn Quốc (TOPIK)
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
* Hệ du học tiếng:
– Học sinh đã tốt nghiệp các trường cấp 3 hoặc cấp tương đương, kết quả học tập TB 3 năm cấp 3 là 6.5 trở lên.
* Hệ đại học/ sau đại học:
– Học sinh đã tốt nghiệp các trường cấp 3 hoặc cấp tương đương.
– Năng lực tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
* Hệ du học tiếng:
– Có 4 kỳ nhập học trong năm: tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12
Học phí: 2.500.000w/ 2 kỳ tiếng (20 tuần) tương đương 47 triệu/ 2 kỳ
(Phí đăng ký: 100.000w, Phí bảo hiểm: 110.000w, Phí trải nghiệm văn hóa: 150.000w)
* Hệ Đại học:
– Có 2 kỳ nhập học trong năm: tháng 3, tháng 9
– Học phí: Từ 3.568.000 w đến 4.596.000 w/ kỳ tương đương 67 triệu đến 87 triệu/ kỳ.
CÁC KHOA/ NGÀNH HỌC ĐẠI HỌC
Đại học | Khối ngành | Khoa | Học phí | Lưu ý |
Đại học liên ngành tương lai (3) | Kỹ thuật công nghiệp | Khoa thực tế ảo | 4.270.000 | |
Khoa kỹ thuật thông tin và truyền thông thông minh | ||||
Khoa học tự nhiên | Khoa nông trại thông minh | |||
Đại học khoa học công nghệ (7) | Kỹ thuật công nghiệp | Khoa phần mềm máy tính | 4.270.000 | |
Khoa công nghệ điện tử | ||||
Khoa kiến trúc (hệ 5 năm) | ||||
Khoa công nghệ kiến trúc | ||||
Khoa truyền thông đa phương tiện | ||||
Khoa công nghệ quản lý Big Data | ||||
Khoa công nghệ thông tin không gian Drone | ||||
Đại học sáng tạo văn hóa nghệ thuật (4) | Năng khiếu mỹ thuật | Khoa thiết kế phương tiện trực quan | 4.469.000 | |
Khoa thiết kế tạo hình không gian | ||||
Khoa thiết kế nghệ thuật hình ảnh | ||||
Âm nhạc | Khoa âm nhạc ứng dụng | 4.588.000 | ||
Đại học ngoại thương quốc tế (13) | Xã hội nhân văn | Khoa tiếp thị phân phối | 3.697.000 | |
Khoa mậu dịch Quốc tế | Có thể chuyển tiếp năm 4 | |||
Khoa kinh doanh | ||||
Khoa kinh doanh khách sạn | ||||
Khoa kinh doanh du lịch | ||||
Khoa truyền thông quảng cáo | ||||
Khoa thuế vụ | ||||
Khoa bất động sản | ||||
Năng khiếu thể chất | Khoa kinh doanh thể thao | 4.131.000 | ||
Xã hội nhân văn | Khoa tiếng Anh | 3.568.000 | ||
Khoa ngôn ngữ & văn học Nhật Bản | ||||
Khoa Trung Quốc | ||||
Khoa văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc | Chỉ tuyển tân sv, sv nước ngoài | |||
Đại học phúc lợi y tế chăm sóc sức khỏe (11) | Khoa hành chính chăm sóc sức khỏe | |||
KHTN (chăm sóc SĐ) | Khoa chăm sóc sức khỏe sắc đẹp | 4.200.000 | Có thể chuyển tiếp năm 4 | |
Năng khiếu thể chất | Khoa quản lý sức khỏe thể thao | 4.131.000 | ||
Khoa học tự nhiên | Khoa phụ tá nha khoa | 4.596.000 | SV nước ngoài X | |
Khoa vật lý trị liệu | ||||
Khoa điều dưỡng | Chỉ tuyển tân sv | |||
Khoa bệnh lý lâm sàng | SV nước ngoài X | |||
Khoa cấp cứu | SV nước ngoài X | |||
Xã hội nhân văn | Khoa phúc lợi trẻ em | 3.568.000 | ||
Khoa phúc lợi xã hội | ||||
Khoa chăm sóc con người |
Hệ sau Đại học:
CÁC KHOA/ NGÀNH HỌC SAU ĐẠI HỌC
Khối ngành | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Kỹ thuật |
|
✓ | |
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ||
Nghệ thuật & Văn hóa sáng tạo |
|
✓ | |
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ||
Xã hội Nhân văn |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Khoa học tự nhiên |
|
✓ | |
|
✓ | ✓ | |
|
✓ |
CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
Phân loại | Tiêu chuẩn | Mức giảm | Ghi chú |
Học bổng nhập học | TOPIK cấp 6 | 60% | Dành cho sinh viên nhập học kỳ 1, sv đến từ các quốc gia đang phát triển được hỗ trợ 40% |
TOPIK cấp 5 | 50% | ||
TOPIK cấp 4 | 40% | ||
TOPIK cấp 3 | 30% | ||
Học bổng thành tích học tập | GPA trên 4.0, xếp thứ 1 toàn khóa | 100% | Dành cho sinh viên từ kỳ 2 trở đi, căn cứ theo kết quả học tập của học kỳ trước và bảng xếp hạng |
GPA trên 4.0, xếp thứ 2 toàn khóa | 70% | ||
GPA trên 4.0, xếp thứ 3 toàn khóa | 50% | ||
GPA trên 4.0 | 35% | ||
GPA từ 3.5 ~ 3.99 | 30% | ||
GPA từ 3.0 ~ 3.49 | 25% | ||
Học bổng KTX | Sinh viên đang theo học có điểm tổng kết trên 3.0 và có TOPIK 3 trở lên | Hỗ trợ phí KTX | |
Học bổng TOPIK | TOPIK cấp 6 | 2.000.000w | Dành cho sv có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK trong thời gian theo học tại trường |
TOPIK cấp 5 | 1.500.000w | ||
TOPIK cấp 4 | 1.000.000w | ||
TOPIK cấp 3 | 500.000w |
KÝ TÚC XÁ
Chi phí từ 542.400w đến 1.186.000w / kỳ
Tương đương từ 10 triệu đến 22 triệu/ kỳ. Đặt cọc 20.000w
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |