ĐẠI HỌC DAEJEON
Cùng du học A-Link khám phá về ngôi trường Đại học Chungcheong các bạn nhé. Hotline 0985900085 luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn.
Trường Đại học Daejeon là trường Top 2 được thành lập vào năm 1980 tại thành phố công nghệ Daejeon. Với 8 trường đại học trực thuộc, 50 khoa, 6 chuyên ngành cùng 4 bệnh viện trực thuộc đang được vận hành với phương châm: “Tiêu chuẩn mới cho các trường đại học trong tương lai”, Đại học Daejeon là trường tổng hợp chính quy có chất lượng hàng đầu tại Hàn Quốc, mục tiêu phát huy tối đa khả năng sáng tạo của sinh viên tại một môi trường học tập năng động, chuyên nghiệp và hiện đại.
Thông tin tổng quan
Tên gọi: Trường đại học Daejeon (Daejeon University – 대전대학교)
Vị trí: 62 Daehak-ro, Yongun-dong, Donggu, Daejeon-si, Chungcheognnam-do, Hàn Quốc.
Loại hình: Trường tư thục
Địa chỉ: Chungdae-ro 1, Seowon-gu, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
Website: http://www.dju.ac.kr/
Trường Đại học Daejeon được thành lập vào năm 1980 tại thành phố Daejeon – nơi được gọi là thung lũng silicon của Hàn Quốc, cách Seoul 50 phút đi tàu cao tốc. Ngoài việc Daejeon là trung tâm giao thông của Hàn Quốc, hệ thống giao thông công cộng hiện đại, thì Daejeon cũng là thủ phủ của hơn 200 viện nghiên cứu của các tập đoàn lớn như Samsung, LG….
Thành tựu của trường
– Năm 2020, trường thuộc một trong các trường được Bộ giáo dục Hàn Quốc chứng nhận về “Năng lực tuyển sinh và quản lý sinh viên quốc tế”
– Là đại học hàng đầu thuộc dự án “Liên kết khối doanh nghiệp – Đại học (LINC+)” do Chính phủ Hàn Quốc chủ trì thực hiện.
– Được Bộ giáo dục Hàn Quốc chọn tham dự dự án “Trường đại học sáng tạo (CK-1)”
– Được Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng danh hiệu “Tổ chức giáo dục đại học chất lượng cao (ACE)”
– Khoa Đông y của trường Đại học Daejeon được xếp thứ 2 trong bảng xếp hàng các khoa nghiên cứu và đào tạo ngành Đông y tốt nhất tại Hàn Quốc. Đây cũng là niềm tự hào lớn của đại học Daejoen. Hiện nay, khoa Đông y của trường đang trực tiếp điều hành cả 4 bệnh viện trực thuộc trường.
Điều kiện nhập học:
* Hệ du học tiếng:
– Học sinh đã tốt nghiệp các trường cấp 3 hoặc cấp tương đương.
* Hệ đại học/ sau đại học:
– Học sinh đã tốt nghiệp các trường cấp 3 hoặc cấp tương đương.
– Năng lực tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên.
Các chương trình đào tạo:
* Hệ du học tiếng:
– Có 4 kỳ nhập học trong năm: kỳ tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 (tổng 40 tuần/ năm)
– Học phí: 4.840.000 Krw/ năm 4 kỳ tương đương 91 triệu/ năm
Phí đăng ký: 30.000 Krw
Phí nhập học: 50.000 Krw
Phí bảo hiểm: 100.000 Krw/ năm
* Hệ đại học
– Có thể đi làm thêm sau 6 tháng học tiếng với điều kiện điểm danh trên 90%.
– Học phí: 3.192.000 ~ 3.600.000 Krw/ kỳ tương đương 60 triệu ~ 68 triệu/ kỳ
Phí đăng ký: 50.000 Krw
CÁC KHOA/ NGÀNH HỌC ĐẠI HỌC
Đại học | Khối ngành | Năm nhất
(● dấu tuyển chọn) |
Chuyển tiếp
(● dấu tuyển chọn) |
Học phí | ||
Tuyển chọn | Ghi chú | Tuyển chọn | Ghi chú | |||
Nhân văn | Văn hóa toàn cầu | ● | ● | 3.192.000 Krw (~63 triệu) | ||
Quốc ngữ- quốc văn HQ | ● | ● | ||||
Văn hóa lịch sử | ● | ● | ||||
Kinh tế học | ● | ● | ||||
Khoa học sinh học | ● | ● | 3.832.000 Krw | |||
Thiết kế – nghệ thuật | Kinh doanh thiết kế thời trang | ● | ● | 3.672.000 Krw | ||
Thiết kế làm đẹp | ● | ● | ||||
Thiết kế truyền thông | ● | Portfolio | Không | |||
Hoạt hình webtoon | ● | Portfolio | Không | 3.992.000 Krw | ||
Nghệ thuật biểu diễn | ● | Không | ||||
Khoa học
xã hội |
Luật học | ● | ● | 3.192.000 Krw | ||
Hành chính | ● | ● | ||||
Phúc lợi xã hội | ● | ● | ||||
Tư vấn giáo dục trẻ em | ● | Không | 3.762.000 Krw | |||
Kinh doanh | Kinh doanh | ● | ● | 3.192.000 Krw | ||
Kế toán | ● | ● | ||||
Tiếng Anh thương mại | ● | ● | ||||
Tiếng Trung thương mại | Không | ● | ||||
Tiếng Nhật thương mại | ● | ● | ||||
Thương mại logistic quốc tế | ● | ● | ||||
Tâm lý quảng cáo – công nghiệp | ● | ● | ||||
Khoa học
kỹ thuật |
Môi trường xây dựng | ● | ● | 3.992.000 Krw | ||
Công nghệ máy tính | ● | ● | ||||
Kỹ thuật an toàn phòng chống thiên tai | ● | Không | ||||
Khoa y tế | Dinh dưỡng thực phẩm | ● | ● | 3.672.000 Krw | ||
Giáo dục thể chất | ● | Không | ||||
Quản lý sức khỏe thể chất | ● | ● | ||||
Kinh doanh quản lý y tế | ● | Không | ||||
Mỹ phẩm | ● | Không | ||||
Khoa điện tử tương lai | Kỹ thuật thông tin và truyền thông máy tính | ● | ● | 3.992.000 Krw | ||
Bảo mật thông tin | ● | ● | ||||
Phần mềm AI | ● | Không |
CÁC KHOA/ NGÀNH HỌC SAU ĐẠI HỌC
Ngành | Khoa | Chuyên ngành | Thạc sỹ | Tiến sỹ | |
4 kỳ | 6 kỳ | ||||
Xã hội –
Nhân văn |
Quốc văn quốc ngữ | Văn học hiện tại | O | – | O |
Lịch sử – văn hóa | Văn hóa lịch sử, khảo cổ học | O | – | O | |
Sáng tác văn học nghệ thuật | Sáng tác văn học nghệ thuật | O | – | O | |
Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc | Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc | O | – | – | |
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản | O | – | – | |
Luật học | Hình pháp, tư pháp | O | – | O | |
Cảnh sát | Tội phạm học | O | – | O | |
Hành chính ♣ | Hành chính công, hành chính giáo dục, hành chính sức khỏe y tá | O | – | O | |
Hành chính công, hành chính giáo dục, hành chính sức khỏe y tá, phúc lợi xã hội công, tự trị địa phương, hành chính môi trường | – | – | O | ||
Phúc lợi xã hội ♣ | Phúc lợi xã hội | O | – | O | |
Chính trị ngoại giao | Chính trị ngoại giao | O | – | – | |
Quân sự | Chính sách/ chiến lược quốc phòng, quản lý quân sự quốc phòng, khoa học kỹ thuật quốc phòng | – | O | – | |
Kinh doanh ♣ | Kinh doanh | O | – | – | |
Quản lý vận hành/ MIS, Nhân sự/ tổ chức, Marketing, quản lý thuế, kinh doanh quốc tế | – | – | O | ||
Thương mại giao dịch ♣ | Thương mại giao dịch | O | – | O | |
Kế toán ♣ | Kế toán | O | – | – | |
Thuế-Kiểm toán, Quản lý-Thuế | – | – | O | ||
Tâm lý | Tâm lý | O | — | O | |
Lưu thông hàng hóa ♣ | Lưu thông hàng hóa | O | – | – | |
Thiết kế & kinh doanh thời trang ♣ | Thiết kế & kinh doanh thời trang | O | – | O | |
Tư vấn tích hợp ♣ | Kinh doanh toàn cầu, Kinh doanh công nghệ | O | O | – | |
Tích hợp bảo an | Tích hợp bảo an | O | – | O | |
Công nghệ – kỹ thuật | Kỹ thuật xây dựng dân dụng ♣ | Công nghệ nước và môi trường, Công nghệ cấu trúc và chất lượng đất | O | – | – |
Công nghệ môi trường | Công nghệ môi trường | O | O | – | |
Công nghệ máy tính | Phần mềm hệ thống, công nghệ phần mềm | O | O | – | |
Công nghệ thông tin ♣ | Hệ thống công nghệ thông tin | – | O | – | |
Công nghệ kinh doanh kỹ thuật | Công nghệ kinh doanh kỹ thuật | O | O | ||
Công nghệ vật liệu mới | Công nghệ vật liệu mới | O | – | – | |
Công nghệ an toàn xây dựng – phòng chống thiên tai | Công nghệ an toàn xây dựng – phòng chống thiên tai | O | – | – | |
Phòng chữa cháy – phòng chống thiên tai | Phòng chữa cháy – phòng chống thiên tai | O | – | – | |
Phòng chống thiên tai | Công nghệ phòng chống thiên tai an toàn xây dựng, Phòng chữa cháy – phòng chống thiên tai | – | O | – | |
Bảo mật thông tin | Bảo an hệ thống, đối pháp vi phạm mạng, bảo an tích hợp | O | – | – | |
Khoa học tự nhiên | Sinh vật học | Thực vật | O | – | – |
Vi sinh vật học ♣ | Bệnh lý lâm sàng | O | – | O | |
Tư vấn giáo dục trẻ em | Trị liệu tâm lý | O | – | O | |
Hóa học | Hóa học | O | – | – | |
Dinh dưỡng thực phẩm – hóa học | Hóa học | – | – | O | |
Quản lý làm đẹp – sức khỏe ♣ | Y tế làm đẹp, y học thay thế | – | – | O | |
Y tá điều dưỡng | Y tá điều dưỡng | O | – | O | |
Nghệ thuật – thể chất | Thư pháp ♣ | Thư pháp | O | – | – |
Mỹ thuật thư pháp | Mỹ thuật thư pháp | – | – | O | |
Thể dục | Thể dục | O | – | O | |
Quản lý sức khỏe thể thao | O | – | O | ||
Y học | Đông y | Bác sỹ, chẩn trị, sinh lý đông y, thảo dược, châm cứu, khoa học phụ khoa đông y, khoa học nhi đông y, khoa học ngoại khoa, khoa học thần kinh, khoa học y tế phục hồi đông y, đả thông kinh lạc, nội khoa đông y 1, nội khoa đông y 2, nội khoa đông y 3, nội khoa đông y 1, nội khoa đông y 5, y học thể chất, giải phẫu | O | O | – |
Khoa học tích hợp đông y và đời sống | O | – |
Chính sách học bổng của trường dành cho hệ Đại học
*Sinh viên mới nhập học:
– Học bổng thành tích: theo thành tích của trường đã học trước đó, từ kỳ thứ 2 cấp dựa theo điểm của học kỳ trước.
GPA dưới 3.0 (dưới 8) : Giảm 30% học phí
GPA từ 3.0 đến 3.99 (từ 8.0 ~ 9.0): Giảm 35% học phí
GPA từ 4.0 trở lên (trên 9.0): Giảm 40% học phí
– Học bổng TOPIK: Giảm chung với học bổng thành tích và giảm trong 1 năm (2 kỳ)
Topik 4 trở lên: Giảm 10% học phí
Topik 5 trở lên: Giảm 15% học phí
– Học bổng khác: Học bổng thành phố Daejeon dành cho du học sinh, hỗ trợ phí sinh hoạt cho sinh viên làm thêm tại văn phòng, hỗ trợ chi phí sinh viên cho sinh viên là thành viên hội du học sinh (xét duyệt) và một số học bổng khác do các Cơ quan, tổ chức bên ngoài trao tặng.
* Sinh viên đang theo học:
– Học bổng thành tích:
GPA từ 2.0~2.99: Giảm 20% học phí
Từ 3.0 ~3.99: Giảm 25% học phí
Trên 4.0: Giảm 30% học phí
– Học bổng sinh hoạt: Sau khi được giảm học phí theo học bổng thành tích trên, phần chênh lệch (tỷ lệ) sẽ được điều chỉnh theo điểm học và hỗ trợ cho học bổng sinh hoạt
GPA từ 2.5~3.49: Giảm 10% học phí
Từ 3.5 ~3.99: Giảm 15% học phí
Trên 4.0: Giảm 20% học phí
– Học bổng TOPIK:
Topik 4: được nhận HB 200.000Krw/ Kỳ
Topik 5, 6: được nhận HB 300.000 Krw/ Kỳ
Chính sách học bổng của hệ sau Đại học
Loại học bổng | Tư cách |
Học bổng khuyến khích nghiên cứu | Toàn bộ học sinh đăng ký (học sinh đang theo học) của kỳ đó |
Học bổng liên kết | Người đã tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học tại trường (cấp 1 lần) |
Học bổng gia đình Hyehwa | Người đang làm việc hoặc vợ chồng, con cái của người đang làm việc tại cơ quan trực thuộc trung tâm Hyehwa |
Học bổng nhân viên | Nhân viên hoặc người đã nghỉ hưu (bao gồm vợ chồng, con cái trực hệ) tại trường (nhân viên, giáo sư, gaingr viên, trợ giảng) |
Học bổng nhân tài | Người đang làm việc tại các cơ quan nhà nước, cơ quan giáo dục |
Học bỏng cơ quan hợp tác | Người dang làm việc trên 3 năm của các cơ quan, doanh nghiệp hợp tác với trường |
Học bổng người nước ngoài | Người có TOPIK cấp 5 trở lên (cấp 1 lần duy nhất) |
Học bổng gia đình trực hệ | Người thuộc gia đình có từ 2 người trở lên đang theo học tại trường |
Học bổng hội trưởng hội sinh viên | Người đang tham gia hoạt động trong hội sinh viên của trường |
Học bổng học thuật | Người đang theo học tại trường phát biểu luận văn với tư cách là người viết chính lên tạp chí học thuật trong và ngoài nước (ghi tên trực thuộc đại học Daejeon) hoặc người đã nộp chứng nhận dự kiến được đăng bài viết |
Học bổng RA | Người có thể nghiên cứu hoặc theo học toàn thời gian tại các ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, y học được trưởng khoa đề cử (kết quả học tập trên 3.5) |
Học bổng TA | Ngành theo học toàn thời gian tại các ngành Nhân văn được trưởng các khoa có trên 10 sinh viên đang theo học trở lên đề cử (tiêu chí lựa chọn 1 người/ 10 người) |
Học bổng thành tích viện cao học | Người có thành tích đóng góp cho trường hoặc viện cao học |
Học bổng sinh viên ủy thác | Sinh viên ủy thác có quyết định củac Bộ giáo dục |
Học bổng bên ngoài | Học sinh phù hợp với các tiêu chí lựa chọn liên quan |
Ký túc xá:
Chi phí: 450.000~700.000 Krw/ 11 tuần tùy có nấu ăn hay không
Tương đương khoảng 8,5 triệu ~ 13 triệu/ 11 tuần
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |