CAO ĐẲNG YEUNGJIN
Cùng du học A-Link khám phá về ngôi trường Cao đẳng YeungJin các bạn nhé. Hotline 0985900085 luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn.
Trường cao đẳng YeungJin được thành lập vào năm 1977, với tên gọi tại thời điểm đó là Cao đẳng công nghiệp YeungJin. Trường nằm ở thành phố Daegu, là thành phố công nghiệp cao của Hàn Quốc, cách Seoul khoảng 1,5 tiếng đi bằng tàu cao tốc. Đây là khu vực tọa lạc của rất nhiều tập đoàn lớn của Hàn Quốc như Samsung. Dầu khí Hàn Quốc và tập đoàn tài chính DGB, là nền tảng vững chắc trong việc mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp cho các sinh viên tốt nghiệp của trường.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên gọi: Trường cao đẳng Yeungjin (Yeungjin University – 영진전문대학교)
Loại hình: Trường tư thục
Địa chỉ: 35 Bokhyeon-ro, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc
Website: http://www.yju.ac.kr/
THÀNH TỰU VÀ ĐIỂM MẠNH CỦA TRƯỜNG
– Là trường cao đẳng top đầu về đào tạo nghề chất lượng, là trường cao đẳng đầu tiên ở Hàn Quốc đào tạo ngành Công nghệ thông tin.
– Năm 2020 được lọt top trường TOP 1 được ưu tiên cấp mã code visa.
– Cũng năm 2020, trường dẫn đầu về tỷ lệ sinh viên có thể tìm được việc sau khi tốt nghiệp của các trường cao đẳng với tỷ lệ là 81,3%.
– Trường có tham gia chương trình phát triển Công nghệ thông tin của nhiều trường Đại học tại Philipin những năm 1990.
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
* Hệ du học tiếng:
– Học sinh đã tốt nghiệp các trường cấp 3 hoặc cấp tương đương, kết quả học tập TB 3 năm cấp 3 là 6.5 trở lên.
– Tuy nhiên, trường không nhận học sinh khu vực miền Trung.
* Hệ cao đẳng:
– Học sinh đã tốt nghiệp các trường cấp 3 hoặc cấp tương đương.
– KHÔNG YÊU CẦU CHỨNG CHỈ TOPIK
– Chứng minh tài chính: Sổ tên học sinh hoặc bố mẹ từ 18.000$ trở lên.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
* Hệ du học tiếng:
– Có 4 kỳ nhập học trong năm: tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12
– Học phí: 4.000.000 (1 năm 4 kỳ x 10 tuần, mỗi kỳ 200 giờ) tương đương: 76 triệu / năm 4 kỳ
Phí giáo trình: 100.000w
* Hệ Cao đẳng:
– Có 2 kỳ nhập học trong năm: tháng 3, tháng 9
Học phí: Từ 2.516.000w đến 3.555.000w (kỳ đầu tiên)
Tương đương 47 triệu đến 67 triệu/ kỳ
Các kỳ sau trừ đi 251kw phí nhập học.
CÁC KHOA/ NGÀNH HỌC CAO ĐẲNG/ ĐẠI HỌC
Phân loại | Khoa/ lĩnh vực | Bộ môn/ chuyên ngành | Hệ | Kỳ 1 | Từ kỳ 2 |
Công nghệ | Thông tin máy tinh | ● Phần mềm ứng dụng AI-Big data
● Bảo mật thông tin – Game content ● Lập trình AI Cloud ● IT Nhật Bản |
3 năm | 3.452.000 | 3.201.000 |
Máy móc tích hợp AI | ● Thiết kế máy móc thông minh
● Robot tự động hóa ● Smart CAD/CAM ● Nhà máy năng lượng-hóa học |
2 năm | |||
Điện tử bán dẫn | ●Màn hình chất bán dẫn
● Hệ thống chất bán dẫn ● Điện tử tích hợp chất bán dẫn ● Vật liệu hóa học pin thân thiện với môi trường ● Điện tử ô tô tương lai |
2 năm | 3.448.000 | 3.197.000 | |
Điện năng lượng tái tạo mới | ● Điện năng lượng
● Đường sắt điện ● Ô tô điện ● Hệ thống tự động hóa |
2 năm | |||
Kiến trúc | ● Thiết kế kiến trúc
● Công nghệ kiến trúc |
2 năm | |||
Thiết kế nội thất | ● Thiết kế nội thất
● Quản lý thi công/ chế biến gỗ ● Thiết kế triển lãm |
3 năm | |||
Trang trí nội thất DIY | ● Kỹ thuật chế biến gỗ
● Housing Repair |
2 năm | |||
Tích hợp hệ thống toàn cầu | 3 năm | ||||
Máy bay không người lái | 2 năm | ||||
Xã hội Nhân văn | Ngành dịch vụ kế toán kinh doanh | ● Kế toán thuế điện toán ● Service Marketing ● Kinh doanh Park Golf | 2 năm | 2.767.000 | 2.516.000 |
Khách sạn – Hàng không – Du lịch | ● Khởi nghiệp nhà hàng – khách sạn ● Dịch vụ hàng không ● Du lịch toàn cầu | 2 năm | |||
Phúc lợi xã hội | 2 năm | ||||
Giáo dục trẻ em | 3 năm | ||||
Khoa học tự nhiên | Hành chính sức khỏe y tế | 3 năm | 3.217.000 | 2.876.000 | |
Cứu hộ khẩn cấp | 3 năm | ||||
Sức khỏe động vật | 2 năm | ||||
Động vật cưng | 2 năm | ||||
Nấu ăn – làm bánh | ● Nấu ăn ● Làm bánh | 2 năm | |||
Nghệ thuật – Thể thao | Thiết kế nội dung | ● Thiết kế thị giác ● Quảng cáo trực tuyến | 2 năm | 3.555.000 | 3.304.000 |
Sáng tác phim hoạt hình | ● Webtoon Content ● Game Animation Design | 3 năm | |||
Phương tiện phát sóng truyền thông | ● Broadcast Video Creator ● Biên tập sản xuất hình ảnh | 2 năm | |||
Tích hợp làm đẹp | ● Hair Creative ● Beauty Creative | 2 năm | |||
Medical K Beauty | 2 năm | ||||
Thể thao phục hồi | 2 năm |
CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
* Sinh viên mới:
– Sinh viên đã từng học hệ tiếng tại trường: Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
– Sinh viên đến từ các cơ quan/ trường học liên kết: Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên.
– Học bổng TOPIK: Cấp 2 (Giảm 20%), Cấp 3 (Giảm 40%), Cấp 4 trở lên (Giảm 50%)
* Sinh viên đang theo học:
Thành tích | Học kỳ theo học | ||
Học kỳ 1 (hệ Cao đẳng) | Từ kỳ 2 (Hệ Cao đẳng) hoặc Hệ Đại học | ||
Người có TOPIK 3 trở lên | Người chưa có TOPK 3 trở lên | ||
Trên 4.2 | Giảm 100% học phí | Giảm 100% học phí | Giảm 50% học phí |
Từ 4.0 đến 4.2 | Giảm 70% học phí | Giảm 70% học phí | |
Từ 3.7 đến 4.0 | Giảm 50% học phí | Giảm 50% học phí | |
Từ 2.5 đến 3.7 | Giảm 30% học phí | Giảm 30% học phí | Giảm 30% học phí |
Từ 2.0 đến 2.5 | Giảm 20% học phí | Giảm 20% học phí | Giảm 20% học phí |
KÝ TÚC XÁ
– Đăng ký 4 tháng: Từ 150.000w ~ 250.000w/ tháng tương đương 2,8 triệu ~ 4,7 triệu
– Đăng ký 6 tháng: 300.000w / tháng tương đương 5,7 triệu